A: Home robots are the most useful of all types of robots.
A: Home robots are the most useful of all types of robots.
Abilities he / she wants his / her robot to have
You: What abilities you want your robot to have?
Pham: I want my robot can cook meals
You: What abilities you want your robot to have?
Thuy: I want my robot to water my plants
You: What abilities you want your robot to have?
Hai: I want my robots to clean the floor
(Bạn: Bạn muốn robot của mình có những khả năng gì?
Phạm: Tôi muốn robot của tôi có thể nấu bữa ăn
Bạn: Bạn muốn robot của mình có những khả năng gì?
Thúy: Tôi muốn robot tưới cây cho tôi
Bạn: Bạn muốn robot của mình có những khả năng gì?
Hải: Tôi muốn robot của tôi lau sàn)
Trên đây là toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết bài tập SGK Tiếng Anh 6 Unit 12 Communication. Thông qua bài viết trên, Anh ngữ ZIM hy vọng rằng học sinh sẽ tự tin học tập tốt với môn Tiếng Anh 6 Global Success. Ngoài ra, Anh ngữ ZIM hiện đang tổ chức các khóa học IELTS Junior với chương trình được xây dựng dựa trên sự phối hợp của 4 khía cạnh: Ngôn ngữ - Tư duy - Kiến thức - Chiến lược, giúp học sinh THCS chinh phục bài thi IELTS, phát triển kiến thức xã hội và tự tin sử dụng tiếng Anh.
Xem tiếp: Tiếng Anh 6 Unit 12: Skills 1.
Hoàng, Văn Vân. Tiếng Anh 6 Tập 2 - Global Success. NXB Giáo Dục Việt Nam.
Speaker: Today we ask our friends: Tom from Australia, Linh from Viet Nam and Nobita from Japan to tell us about their robots. Tom, would you like to start?
Tom: Well my robot can (1) ____ what I say. It can also understand my feelings. It's the (2) ____ robot.
Linh: My robot is my best friend. It does a lot for me: clean the floor, (3) ____ my toys away, and…
Nobita: My robot is very useful. It helps me a lot. It can (4) ____ my plants and even work as a (5) ____.
Lời giải bài tập Unit 1 lớp 6 Skills 2 trang 13 trong Unit 1: My new school Tiếng Anh 6 Global Success hay, chi tiết giúp học sinh lớp 6 dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 6 Unit 1.
1 (trang 66 sgk Tiếng Anh 6 Global Success): Write the correct words to complete the phrases. (Viết từ đúng để hoàn thành cụm từ)
Video giải Tiếng Anh 6 Unit 12 Looking Back Bài 1 - Global Success
1. iron the clothes (là quần áo)
2. move heavy things (di chuyển đồ nặng)
2 (trang 66 sgk Tiếng Anh 6 Global Success): Fill the blanks with the verbs from the box. (Điền động từ vào chỗ trống)
Video giải Tiếng Anh 6 Unit 12 Looking Back Bài 2 - Global Success
1. Robots can … as guards when we’re away.
2. We rarely go to restaurants because my father can … delicious meals at home.
5. My father and I … the plants in our garden every morning.
1. Rô bốt có thể làm bảo vệ khi chúng ta đi xa.
2. Chúng tôi hiếm khi đi đến nhà hàng vì bố tôi có thể nấu những món ăn ngon ở nhà.
3. Bạn có thể sửa chiếc đồng hồ bị hỏng của mình không?
4. Rô bốt có hiểu được cảm giác của chúng ta không?
5. Bố tôi và tôi tưới cây trong vườn mỗi buổi sáng.
3 (trang 66 sgk Tiếng Anh 6 Global Success): Use the correct form of the adjectives in brackets to complete the paragraph. (Dùng dạng đúng của tính từ để điền vào đoạn văn)
Video giải Tiếng Anh 6 Unit 12 Looking Back Bài 3 - Global Success
Chào mừng bạn đến với công ty của chúng tôi. Chúng tôi đã chế tạo ra con rô bốt thông minh nhất trên thế giới. Nó là con rô bốt nhẹ và nhỏ nhất mà chúng tôi chế tạo nhưng nó có thể làm được nhiều thứ trong nhà. Nó thậm chí có thể bay để lau quạt trần. Nó có thể dạy trẻ em tất cả các môn ở trường. Nó cũng là con rô bốt khỏe nhất trong phòng thí nghiệm vì nó có thể di chuyển hơn 200 kg. Không khó để sở hữu một con rô bốt như vậy vì nó là một trong những rô bốt rẻ nhất thế giới.
4 (trang 66 sgk Tiếng Anh 6 Global Success): Complete the following sentences with superlative form of the adjectives in brackets. (Hoàn thành câu với các tính từ so sánh nhất)
Video giải Tiếng Anh 6 Unit 12 Looking Back Bài 4 - Global Success
1. What is the (high) ________ mountain in the world?
2. What is the (large) ________ lake in Viet Nam?
3. What is the (long) ________ beach in Viet Nam?
4. What is the (wide) ________ river in the world?
5. What is the (hot) ________ desert in the world?
- Cấu trúc so sánh nhất với tính từ ngắn: S + be + the + adj_est.
- Cấu trúc so sánh hơn với tính từ ngắn: S + be + adj_er + than + ….
1. Ngọn núi cao nhất trên thế giới là gì?
3. Biển nào dài nhất ở Việt Nam?
4. Con sông nào rộng nhất trên thế giới?
5. Sa mạc nóng nhất trên thế giới là gì?
Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 12: Robots hay khác:
Các bài học để học tốt Tiếng Anh 6 Unit 12: Robots:
Xem thêm các bài soạn, giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 Global Success (bộ sách Kết nối tri thức) hay, chi tiết khác:
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 6 hay khác:
1 (trang 13 sgk Tiếng Anh 6 Global Success): Janet, a student at Palmer School in America, is talking about her school. Guess the answers to these questions. (Janet, một học sinh ở trường Palmer ở Mỹ, đang nói về trường của cô ấy. Đoán câu trả lời cho những câu hỏi sau)
Video giải Tiếng Anh 6 Unit 1 Skills 2 Bài 1 - Global Success
1. Do you think the students there wear uniforms? (Bạn nghĩ học sinh ở đây có mặc đồng phục không?)
2. Do they learn Vietnamese as a foreign language? (Họ có học tiếng Việt như một môn ngoại ngữ không?)
Listen to the talk and check your guesses. (Nghe bài nói và kiểm tra suy đoán của bạn.)
Hi. My name’s Janet. I’m eleven years old. I’m now in year 6 at Palmer School. I like it here. My classmates are friendly. The teachers at my school are nice and very helpful, and my favourite teacher is Mrs. Smith. She teaches us maths. I have two hours to study Vietnamese every week. I usually do my homework in the library. We wear our uniforms every day, but today we aren’t. We’re going to have a biology lesson on a farm.
Xin chào. Tên của tôi là Janet. Tôi mười một tuổi. Bây giờ tôi đang học lớp 6 trường Palmer. Tôi rất thích nơi đây. Bạn cùng lớp thì than thiện, giáo viên ở trường thì tốt bụng và hay giúp đỡ học sinh. Cô giáo mà tôi yêu quý là cô Smith. Cô dạy chúng tôi môn toán. Tôi có hai tiếng để học tiếng Việt mỗi tuần. Tôi thường làm bài tập về nhà ở thư viện. Chúng tôi mặc đồng phục mỗi ngày nhưng hôm nay thì không vì chúng tôi sẽ có tiết sinh học ở nông trại.
2 (trang 8 sgk Tiếng Anh 6 Global Success): Listen again and choose the correct answer A or B. (Nghe lại và chọn câu trả lời đúng A hoặc B).
Video giải Tiếng Anh 6 Unit 1 Skills 2 Bài 2 - Global Success
1. Janet's favourite teacher is her_______teacher.
A. maths B. science
2. Today Janet ________ her uniform.
A is wearing B. isn’t wearing
3. Janet studies__________ for two hours a week.
A. English B. Vietnamese
4. Janet usually does her homework__________.
A. in the library B. at home
5. Her class is going to have a biology lesson___________ .
A. on a farm B. in the classroom
1. Thông tin: The teachers at my school are nice and very helpful, and my favourite teacher is Mrs. Smith.
2. Thông tin: We wear our uniforms every day, but today we aren’t.
3. Thông tin: I have two hours to study Vietnamese every week.
4. Thông tin: I usually do my homework in the library.
5. Thông tin: We’re going to have a biology lesson on a farm.
1. Cô giáo mà Janet yêu quý là cô giáo dạy toán.
2. Ngày hôm nay Janet không mặc đồng phục.
3. Janet học tiếng Việt hai tiếng một tuần.
4. Janet thường làm bài tập về nhà tại thư viện.
5. Lớp của cô ấy sẽ có tiết học sinh ở một nông trại.
3 (trang 13 sgk Tiếng Anh 6 Global Success): Write the answers to the following questions about your school. (Viết câu trả lời cho những câu hỏi sau về trường học của bạn.)
Video giải Tiếng Anh 6 Unit 1 Skills 2 Bài 3 - Global Success
1. What is the name of your school?
3. How many classes does your school have?
4. What do students do at your school?
5. What do you like about your school?
1. It’s Nguyen Van Troi school.
4. We learn many subjects and join many interesting clubs.
5. My school has a large playground and I like it very much.
1. Trường bạn tên là gì? Trường tôi là trường Nguyễn Văn Trỗi.
2. Trường bạn ở đâu? Trường tôi ở Hà Nội.
3. Có bao nhiêu lớp trong trường của bạn? Trường tôi có 40 lớp.
4. Học sinh làm gì ở trường bạn? Chúng tôi học nhiều môn học và tham gia nhiều câu lạc bộ thú vị.
5. Bạn thích điều gì ở trường mình? Trường tôi có sân chơi rất rộng và tôi rất thích nó.
4 (trang 13 sgk Tiếng Anh 6 Global Success): Use the answers in 3 to write a paragraph of 40-50 words about your school. You can refer to the reading passages to help you. (Sử dụng các câu trả lời trong 3 để viết một đoạn 40-50 từ về trường học của bạn. Bạn có thể tham khảo các đoạn đọc để giúp bạn.)
Video giải Tiếng Anh 6 Unit 1 Skills 2 Bài 4 - Global Success
My school is Giang Son School. It is in the centre of my village. It has 12 classes with over 500 students. We study many subjects: maths, history, science, and of course, English. We often play games during break time. My teachers are friendly, and my friends are helpful, I like my school.
Trường của tôi là trường Giang Sơn. Nó nằm ở trung tâm làng tôi. Ngôi trường có 12 lớp với hơn 500 học sinh. Chúng tôi học nhiều môn học: Toán, lịch sử, khoa học và tất nhiên là cả tiếng Anh nữa. Chúng tôi thường chơi các trò chơi trong giờ giải lao. Giáo viên của tôi thì thân thiện và các bạn thì hay giúp đỡ nhau. Tôi thích ngôi trường của mình.
Bài giảng: Unit 1 Skills 2 - Global Success - Cô Mai Anh (Giáo viên VietJack)
Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 1: My new school hay khác:
Các bài học để học tốt Tiếng Anh 6 Unit 1: My new school:
Xem thêm các bài soạn, giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 Global Success (bộ sách Kết nối tri thức) hay, chi tiết khác:
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 6 hay khác: